Thực đơn
Vòng_loại_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Vòng loạiLễ bốc thăm cho vòng sơ loại này được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Mauritanie | 3–0 | Mauritius | 1–0 | 2–0 |
Eritrea | w/o | Nam Sudan | — | — |
Mauritanie | 1–0 | Mauritius |
---|---|---|
Ba 23' | Chi tiết |
Mauritius | 0–2 | Mauritanie |
---|---|---|
Chi tiết | Sow 38' Bessam 90' |
Mauritania thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 1.
Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc.[6][7]
Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Liberia | 1–2 | Lesotho | 1–0 | 0–2 |
Kenya | 2–1 | Comoros | 1–0 | 1–1 |
Madagascar | 2–2 (a) | Uganda | 2–1 | 0–1 |
Mauritanie | awd. | Guinea Xích Đạo | 1–0 | 0–3 |
Namibia | 1–3 | Congo | 1–0 | 0–3 |
Libya | 0–3 | Rwanda | 0–0 | 0–3 |
Burundi | 0–1 | Botswana | 0–0 | 0–1 |
Cộng hòa Trung Phi | 1–3 | Guiné-Bissau | 0–0 | 1–3 |
Eswatini | 1–2 | Sierra Leone | 1–1 | 0–1 |
Gambia | awd. | Seychelles | — | — |
São Tomé và Príncipe | 0–4 | Bénin | 0–2 | 0–2 |
Malawi | 3–3 (a) | Tchad | 2–0 | 1–3 |
Tanzania | 3–2 | Zimbabwe | 1–0 | 2–2 |
Mozambique | 5–0 | Nam Sudan | 5–0 | 0–0 |
Liberia | 1–0 | Lesotho |
---|---|---|
Laffor 40' | Chi tiết |
Lesotho | 2–0 | Liberia |
---|---|---|
Potloane 2' Jetoh 5' (l.n.) | Chi tiết |
Lesotho thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.
Kenya | 1–0 | Comoros |
---|---|---|
Omolo 34' | Chi tiết |
Comoros | 1–1 | Kenya |
---|---|---|
Saandi 78' | Chi tiết | Masika 56' |
Kenya thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.
Madagascar | 2–1 | Uganda |
---|---|---|
Andriatsima 9' (ph.đ.) Andriamatsinoro 24' | Chi tiết | Kiiza 90+4' (ph.đ.) |
Uganda | 1–0 | Madagascar |
---|---|---|
Massa 12' | Chi tiết |
Tổng tỉ số là 2–2. Uganda giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Mauritanie | 1–0 | Guinea Xích Đạo |
---|---|---|
Diakité 76' | Chi tiết |
Guinea Xích Đạo | 3–0 | Mauritanie |
---|---|---|
Mina 2' Rivas 71' Dio 74' | Chi tiết |
Guinea Xích đạo thắng với tổng tỉ số 3–1. Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 7 năm 2014, CAF xác định Guinea Xích Đạo cấm tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Thierry Fidjeu không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Mauritanie đặc cách giành quyền vào thẳng vòng 2.[8] Guinea Xích Đạo sau đó đã đủ điều kiện cho giải đấu cuối cùng với tư cách là chủ nhà thay thế.
Congo | 3–0 | Namibia |
---|---|---|
Ganvoula 43' Doré 46' Douniama 66' | Chi tiết |
Congo thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.
Rwanda | 3–0 | Libya |
---|---|---|
Birori 38', 62', 72' | Chi tiết |
Rwanda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 2.
Botswana | 1–0 | Burundi |
---|---|---|
Mogorosi 57' | Chi tiết |
Botswana thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào vòng 2.
Cộng hòa Trung Phi | 0–0 | Guiné-Bissau |
---|---|---|
Chi tiết |
Guiné-Bissau | 3–1 | Cộng hòa Trung Phi |
---|---|---|
Cícero 2', 39' Kassaï 15' (l.n.) | Chi tiết | Kéthévoama 46' |
Guiné-Bissau thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.
Eswatini | 1–1 | Sierra Leone |
---|---|---|
Shongwe 56' | Chi tiết | Sesay-Fullah 2' |
Sierra Leone | 1–0 | Eswatini |
---|---|---|
U. Bangura 66' (ph.đ.) | Chi tiết |
Sierra Leone thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.
Seychelles giành quyền vào thẳng vòng 2 sau khi Gambia rút lui để tập trung cho giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015 diễn ra tại Liberia.[9]
Bénin | 2–0 | São Tomé và Príncipe |
---|---|---|
Gounongbé 27' Sessègnon 73' | Chi tiết |
Bénin thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền vào vòng 2.
Malawi | 2–0 | Tchad |
---|---|---|
Mhango 6', 74' | Chi tiết |
Tổng tỉ số là 3–3. Malawi giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Zimbabwe | 2–2 | Tanzania |
---|---|---|
Phiri 3' Katsande 54' | Chi tiết | Haroub 22' Ulimwengu 46' |
Tanzania thắng với tổng tỉ số 3–2 và giành quyền vào vòng 2.
Mozambique | 5–0 | Nam Sudan |
---|---|---|
Josemar 12' Mexer 42' Sonito 45', 53' Isac 82' | Chi tiết |
Nam Sudan | 0–0 | Mozambique |
---|---|---|
Chi tiết |
Mozambique thắng với tổng tỉ số 5–0 và giành quyền vào vòng 2.
Thực đơn
Vòng_loại_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Vòng loạiLiên quan
Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Vòng tuần hoàn nước Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu ÁTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 http://www.bbc.com/sport/0/football/28583563 http://www.cafonline.com http://www.cafonline.com/LinkClick.aspx?fileticket... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New...